Quy trình thực hiện công việc (“Quy trình”) này được đề xuất nhằm bổ sung các tiêu chuẩn về chất lượng, thời gian xử lý và quy trình phối hợp trong công việc giữa Admin Tech&Product (“Admin”) và các bên liên quan, từ đó đảm bảo vận hành trơn tru các hoạt động hành chính – văn phòng, xử lý đúng hạn các thủ tục giấy tờ, thanh toán, văn bản, và sự kiện nội bộ của bộ phận Tech&Product.
- MỤC ĐÍCH
Mục tiêu kỳ vọng:
- Đảm bảo hiệu suất công việc rõ ràng, minh bạch.
- Tăng khả năng phối hợp giữa các bên, bộ phận.
- Rút ngắn thời gian xử lý, hạn chế sai sót và chồng chéo.
- Làm căn cứ đánh giá hiệu quả công việc.
- PHẠM VI ĐIỀU CHỈNH
Quy trình này áp dụng đối với các nghiệp vụ do Admin Tech&Product phụ trách, bao gồm nhưng không giới hạn ở các hoạt động sau:
- Xử lý hợp đồng, văn bản, giấy tờ nội bộ
- Xử lý đề nghị thanh toán/claim chi phí, đề xuất mua sắm
- Tổ chức sự kiện, chương trình nội bộ
- Quản lý tài sản, thiết bị
- Hỗ trợ trưởng bộ phận và Ban Lãnh đạo
- Các hoạt động hỗ trợ khác
- TRÁCH NHIỆM CỦA CÁC BÊN
3.1. Trách nhiệm của các bên liên quan
- Các bên liên quan có trách nhiệm phối hợp và hỗ trợ Admin Tech&Product trong phạm vi công việc bằng cách: Cung cấp đầy đủ thông tin cần thiết, tài liệu, và yêu cầu rõ ràng trong thời gian phù hợp; phối kết hợp với các Bộ phận liên quan khác (nếu cần) trong quá trình xử lý công việc theo yêu cầu của Admin.
- Kịp thời phản hồi ý kiến trong thời gian thực hiện quy định tại Quy trình này sau khi nhận được yêu cầu/kết quả từ Admin.
3.2. Trách nhiệm của Admin Tech&Product
- Admin có trách nhiệm thực hiện và báo cáo kết quả công việc trong thời hạn quy định tại Quy trình này hoặc theo thực tế công việc;
- Kịp thời phản hồi khi cần Cá nhân/ Bộ phận yêu cầu cung cấp thêm thông tin cần thiết để thực hiện công việc.
- THỜI GIAN VÀ PHƯƠNG THỨC TIẾP NHẬN YÊU CẦU
4.1. Thời gian tiếp nhận và xử lý yêu cầu:
- Thứ Hai đến Thứ Sáu hàng tuần: Từ 09h00 sáng đến 6h00 chiều
- Mọi yêu cầu gửi ngoài thời gian trên được tính tiếp nhận yêu cầu vào ngày làm việc tiếp theo.
4.2. Các kênh tiếp nhận yêu cầu:
- Email: Gửi về địa chỉ email của Admin, cc email Admin Leader;
- Workplace: Yêu cầu gửi theo trình tự ưu tiên Workplace Group chat -> Box chat cá nhân;
- Trường hợp cần thiết tạo group chat và add Admin Leader;
- Phone Call: Các trường hợp khẩn cấp, vui lòng gọi điện để được xử lý sớm nhất có thể.
- QUY TRÌNH THỰC HIỆN
Danh mục từ viết tắt, gọi tắt được sử dụng:
Legal Bộ phận Pháp chế NYC Cá nhân, bộ phận yêu cầu
Finance Bộ phận Tài chính CBLQ Các bên liên quan
BOD Ban Lãnh đạo NLV Ngày làm việc
5.1. Xử lý hợp đồng/văn bản
STT | Bước công việc | Hướng dẫn thực hiện | Thời gian thực hiện | Trách nhiệm |
1 | Tiếp nhận yêu cầu soạn thảo/xử lý hợp đồng, văn bản | NYC tổng hợp và gửi thông tin sau khi chốt với KH | Ngay khi phát sinh yêu cầu | NYC |
2 | Soạn thảo/kiểm tra văn bản | Viết nội dung hoặc rà soát lỗi (thông tin, các điều khoản, chính tả, hình thức,…) | 01 – 03 NLV tuỳ loại Hợp đồng/văn bản (*) | Admin |
3 | Thẩm định hợp đồng/văn bản | Gửi email yêu cầu thẩm định cho bộ phận Legal và Finance To: Legal, Finance Cc: NYC, Line Manager, BOD | Theo Quy trình thực hiện công việc của Bộ phận Pháp chế | Admin,Legal, Finance |
4 | Trình ký hợp đồng/văn bản | Thứ tự trình ký: (1) Line Manager ký nháy chân trang (2) Legal, Finance ký nháy (3) BOD ký duyệt | 01 – 05 NLV | Admin,Legal,Finance |
5 | Đóng dấu | Chuyển bản cứng đã ký duyệt đi đóng dấu | Theo quy chế quản lý và sử dụng con dấu của Công ty | Admin |
6 | Chuyển phát/lưu trữ văn bản | Gửi văn bản đến nơi chuyển phát hoặc lưu trữ | 01 – 03 NLV | Admin |
(*) Tuỳ loại hợp đồng/văn bản mà thời gian hoàn thành soạn thảo/kiểm tra như sau:
STT | Loại hợp đồng | Yêu cầu về thời gian tiếp nhận | Thời gian hoàn thành |
1 | Mua mới tên miền | NYC gửi ít nhất 30 ngày trước ngày cần sử dụng dịch vụ | 01 NLV |
2 | Gia hạn tên miền/SSL | NYC gửi ít nhất 30 ngày trước ngày hết hạn dịch vụ | 01 NLV |
3 | Mua/thuê dịch vụ | NYC gửi ít nhất 15 ngày trước ngày bắt đầu thời hạn thực hiện hợp đồng | 01 – 03 NLV |
4 | Cộng tác viên | NYC gửi ít nhất 15 ngày trước ngày bắt đầu thời hạn thực hiện hợp đồng | 01 – 03 NLV |
5.2. Xử lý đề nghị thanh toán/claim chi phí, đề xuất mua sắm
STT | Bước công việc | Hướng dẫn thực hiện | Thời gian thực hiện | Trách nhiệm |
1 | Tiếp nhận yêu cầu | NYC gửi yêu cầu thanh toán/mua sắm đầy đủ thông tin và chứng từ | Ngay khi phát sinh yêu cầu | NYC |
2 | Kiểm tra tính hợp lệ | Kiểm tra tính hợp lệ của yêu cầu theo:- Ngân sách- Email/văn bản – Danh sách chứng từ | 01 – 03 NLV tuỳ loại chi phí (*) | Admin |
3 | Đề nghị thanh toán/mua sắm | Tổng hợp bộ hồ sơ, lập Đề nghị thanh toán/mua sắm gửi CBLQ chờ duyệt | 01 – 02 NLV | Admin |
4 | Phê duyệt đề nghị | Các cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định đối với từng khoản mục chi theo Quy định về chi tiêu nội bộ của Công ty | 01 – 03 NLV | CBLQ,Kế toán |
5 | Thanh toán | – In và nộp hồ sơ bản cứng đến kế toán – Xác nhận thời hạn thanh toán | Theo Quy định về chi tiêu nội bộ của Công ty | Admin,Kế toán |
6 | Hoàn thành | Lấy uỷ nhiệm chi, xác nhận thanh toán thành công | 01 – 03 NLV | Admin,Kế toán,NYC |
(*) Tuỳ loại chi phí mà thời gian hoàn thành kiểm tra tính hợp lệ như sau:
STT | Loại chi phí | Yêu cầu về thời gian tiếp nhận | Yêu cầu về danh sách chứng từ | Thời gian hoàn thành |
1 | Thanh toán phí dịch vụ theo Hợp đồng | NYC gửi theo thời hạn thanh toán quy định trong Hợp đồng | – Email/văn bản về việc sử dụng budget – Hợp đồng bản cứng/ bản scan | 01 NLV |
2 | Chi phí test | NYC gửi sau ghi các đơn test ghi nhận thành công và hoàn thành thanh toán | – Invoice/Receipt/Ảnh xác nhận order có hiển thị số tiền – Sao kê/ảnh chụp giao dịch trừ tiền ngân hàng | 01 – 03 NLV |
3 | Chi phí Truyền thông nội bộ/Tổ chức sự kiện/Thưởng… | NYC gửi: – Sau ngày có thông báo – Trước 15 ngày sau ngày cuối cùng của thời hạn diễn ra hoạt động hoặc của quý đó | – Email/văn bản về việc sử dụng budget – Bộ gồm: (1) Hoá đơn điện tử của các dịch vụ đã sử dụng, (2) Bill giấy tương ứng, (3) Ảnh giao dịch trừ tiền tương ứng | 02 – 03 NLV |
4 | Đề xuất mua sắm/tạm ứng | NYC gửi ít nhất 07 NLV trước ngày cần sử dụng dịch vụ/thiết bị | – Email/văn bản về việc sử dụng budget đã được duyệt- Báo giá dịch vụ/sản phẩm | 01 – 03 NLV |
5.3. Tổ chức sự kiện nội bộ
STT | Bước công việc | Hướng dẫn thực hiện | Thời gian thực hiện | Trách nhiệm |
1 | Tiếp nhận yêu cầu tổ chức sự kiện | NYC gửi Thông báo/Đề xuất tổ chức sự kiện có đầy đủ thông tin chi tiết (*) | Ngay khi phát sinh yêu cầu | NYC, Admin |
2 | Xác nhận yêu cầu | Kiểm tra tính khả thi và xác nhận lại thông tin sự kiện (Quy mô, thời gian, ngân sách, các hoạt động, v…v) | 01 – 03 NLV | Admin,NYC |
3 | Lập kế hoạch – dự trù chi phí | Lên kế hoạch chi tiết cho sự kiện (timeline, danh sách, ngân sách, nhà cung cấp,…) | 03 – 05 NLV(có thể dài hơn tuỳ vào quy mô sự kiện) | Admin |
4 | Duyệt kế hoạch | – Xác nhận phương án kế hoạch và chi phí – Gửi bản kế hoạch cho các cấp có thẩm quyền phê duyệt | 01 – 03 NLV | Admin,NYC,CBLQ |
5 | Triển khai & tổ chức | Thực hiện các công tác chuẩn bị và công tác tổ chức | Theo timeline kế hoạch đã phê duyệt | Admin |
6 | Nghiệm thu & tổng kết | – Nghiệm thu sự kiện – Báo cáo kết quả và chi phí | 01 – 03 NLV | Admin |
(*) Đối với các sự kiện có quy mô ngoài phạm vi bộ phận Tech&Product: Vui lòng gửi request cho Admin Leader
5.4. Quản lý tài sản, thiết bị, công cụ dụng cụ (đối với việc mượn và mua mới)
Phần | STT | Bước công việc | Hướng dẫn thực hiện | Thời gian thực hiện | Trách nhiệm |
Mượn | 1 | Tiếp nhận yêu cầu mượn thiết bị | NYC gửi yêu cầu mượn thiết bị | Ngay khi phát sinh yêu cầu | NYC,Admin |
2 | Xác nhận yêu cầu và kiểm tra | – Xác nhận phân loại, số lượng,… – Kiểm tra, đối chiếu với kho lưu trữ | Ngay khi phát sinh yêu cầu | Admin | |
3 | Bàn giao thiết bị | – Thời gian mượn trong ngày: Xác nhận bằng file Quản lý device – Thời gian mượn > 01 NLV: Xác nhận bằng Biên bản bàn giao có đủ chữ ký của Bên bàn giao & Bên nhận bàn giao | 0,5 – 1h | Admin,NYC | |
Mua mới | 1 | Tiếp nhận yêu cầu mua mới | NYC gửi yêu cầu mua mới thiết bị/dụng cụ có xác nhận của Leader/Trưởng bộ phận | Ngay khi phát sinh yêu cầu | NYC |
2 | Xác nhận yêu cầu và kiểm tra | – Xác nhận phân loại, số lượng,… – Xác nhận ngân sách – Liên hệ các nhà cung cấp, check báo giá | 01 – 03 NLV | Admin | |
3 | Đặt mua thiết bị/dụng cụ | – Xử lý các thủ tục thanh toán – Thực hiện đặt hàng | 03 – 05 NLV | Admin | |
4 | Nhận hàng & Bàn giao | – Kiểm tra thiết bị/dụng cụ – Bàn giao cho NYC/bộ phận sử dụng | 01 NLV | Admin,NYC |
5.5. Hỗ trợ các công việc hành chính – văn phòng khác
STT | Bước công việc | Hướng dẫn thực hiện | Thời gian thực hiện | Trách nhiệm |
1 | Tiếp nhận yêu cầu hỗ trợ | NYC gửi yêu cầu hỗ trợ kèm các thông tin cần thiết | Ngay khi phát sinh yêu cầu | NYC,Admin |
2 | Xác nhận yêu cầu | – Làm rõ các yêu cầu cần đáp ứng (thời hạn mong muốn, kết quả mong muốn…) – Xác nhận khả năng thực hiện & cam kết | 0,5h – 01 NLV | Admin |
3 | Thực hiện công việc hỗ trợ | Triển khai, thực hiện các công việc theo như cam kết | Theo deadline đã cam kết | Admin |
3 | Phản hồi kết quả | Cập nhật, báo cáo tình trạng, gửi kết quả | Theo deadline đã cam kết | Admin |
*Lưu ý chung: Nếu tại bước công việc đang thực hiện xảy ra lỗi/vấn đề/chỉnh sửa/bổ sung, quy trình sẽ tự động trở lại bước công việc trước đó.
- Tiêu chí đánh giá
- Tỷ lệ hoàn thành đúng hạn: ≥ 95% công việc đúng thời hạn
- Tỷ lệ phản hồi trong thời gian cam kết: ≥ 95%
- Chất lượng hồ sơ/văn bản: Không quá 03 lỗi chính tả/ngữ pháp/văn phong
- Mức độ hài lòng của các bộ phận: ≥ 8/10 (qua khảo sát hàng quý hoặc phản hồi trực tiếp)
- Biện pháp xử lý khi không đạt
- Xem xét lại quy trình làm việc, phân tích nguyên nhân
- Đề xuất cải tiến hoặc hỗ trợ từ các bộ phận liên quan
- Có thể điều chỉnh SLA khi khối lượng công việc tăng bất thường hoặc do nguyên nhân khách quan