Update policy mới của Tiktok về các video thuộc ngành hàng chăm sóc tóc, skincare, healthcare để Creator áp dụng.
Update H1/2024
HẠN CHẾ CÁC TỪ NGỮ GÂY LỖI HIỂU LẦM/ PHÓNG ĐẠI SẢN PHẨM
Lưu ý rà lại thông tin sản phẩm tránh các từ ngữ gây hiểu nhầm hoặc phóng đại sản phẩm, bao gồm nhưng không giới hạn như:
– Chống lão hóa, tái tạo, căng bóng, trắng da, sáng da, se khít lỗ chân lông,…
– Các từ mang tính điều trị/đặc trị như: trị thâm nám, trị mụn, viêm, sưng,…
– Các từ ngữ mang tính chất tuyệt đối như: cam kết, hoàn toàn, ngay lập tức, 100%, hàng đầu, số 1, top 1,…
– Đảm bảo thời gian đạt hiệu quả sản phẩm, hình ảnh trước và sau.
Loại Sản phẩm | Câu giới thiệu tính năng sản phẩm không được chấp nhận |
Chăm sóc tóc | ● Loại bỏ gàu vĩnh viễn ● Phục hồi tế bào tóc/nang tóc ● Làm dày sợi tóc ● Chống rụng tóc ● Kích thích mọc tóc |
Sản phẩm làm rụng lông | ● Ngăn ngừa/làm chậm lại/dừng sự phát triển của lông |
Sản phẩm dùng cho móng tay, móng chân | ● Đề cập đến việc nuôi dưỡng làm ảnh hưởng đến sự phát triển móng |
Sản phẩm chăm sóc da | ● Ngăn chặn, làm giảm hoặc làm đảo ngược những thay đổi sinh lý và sự thoái hóa do tuổi tác ● Xóa sẹo ● Tác dụng tê ● Trị mụn, chữa khỏi, làm lành mụn ● Giảm/kiểm soát sự sưng tấy/phù nề ● Diệt nấm ● Diệt virus ● Giảm dị ứng ● Chữa viêm da ● Giảm cân ● Giảm kích thước cơ thể ● Loại bỏ/giảm mỡ/giảm béo ● Trị cellulite ● Săn chắc cơ thể/săn chắc ngực ● Nâng ngực ● Trị nám ● Trị sắc tố ● Hồng núm vú (trừ sản phẩm trang điểm) ● Làm sạch vết thương |
Sản phẩm vệ sinh và chăm sóc răng miệng | ● Chữa trị hay phòng chống các bệnh áp-xe răng, song nướu, viêm lợi, loét miệng, nha chu, chảy mủ quanh răng, viêm vòm miệng, răng bị xô lệch, bệnh về nhiễm trùng răng miệng ● Làm trắng lại các vết ố do Tetracyline |
Sản phẩm ngăn mùi | ● Dừng quá trình ra mồ hôi |
Nước hoa/Chất thơm | ● Tăng cường cảm xúc ● Hấp dẫn giới tính |
Các từ mang ý nghĩa chữa cho khỏi như “trị”, “điều trị”, “chữa trị” không được chấp nhận trong quảng cáo mỹ phẩm (Ví dụ: trị gàu, trị nám, trị mụn, trị viêm lợi, …)
Những sản phẩm có mục đích sử dụng khử trùng, khử khuẩn, kháng khuẩn (Antiseptic, Antibacterial) chỉ được chấp nhận phù hợp với tính năng sản phẩm mỹ phẩm nếu được công bố là công dụng thứ hai của sản phẩm. Ví dụ: sản phẩm “Xà phòng rửa tay” có công dụng thứ nhất là làm sạch da tay, công dụng thứ hai là kháng khuẩn thì được chấp nhận đối với mỹ phẩm.
Tìm hiểu chi tiết hơn tại: Đăng sản phẩm gây hiểu lầm là gì?
Lưu ý:
Đối với các từ ngữ nằm trong danh mục hạn chế, chỉ sử dụng nếu giấy phép quảng cáo sản phẩm có đề cập.
Các tuyên bố tuyệt đối (Top 1, Số 1, hàng đầu, 100%…) cần có tài liệu/ báo cáo/bằng chứng… đã được chứng thực.
GỢI Ý TỪ NGỮ THAY THẾ
Đặc tính của mỹ phẩm là tạo nên các ảnh hưởng/hiệu quả không vĩnh viễn và cần phải sử dụng thường xuyên để duy trì hiệu quả. Một số từ, cụm từ thường gặp không được chấp nhận trong việc công bố tính năng mỹ phẩm theo từng loại sản phẩm.
Một số công bố tính năng không được chấp nhận đối với mỹ phẩm nhưng nếu điều chỉnh lại cho phù hợp với tính năng của mỹ phẩm thì được chấp nhận.
Câu/từ không được chấp nhận | Câu/từ được chấp nhận |
Loại bỏ hoàn toàn dầu cho da | Giúp loại bỏ dầu cho da |
Trị gàu | Làm sạch gàu |
Trị mụn | Làm giảm mụn/ngăn ngừa mụn |
Trị nám | Làm mờ vết nám |
Săn chắc cơ thể | Săn chắc da |
Săn chắc ngực | Săn chắc da vùng ngực |
Săn chắc vùng bụng | Săn chắc da vùng bụng |
Làm dày sợi tóc | Giúp tóc trông dày hơn |
Tái tạo da | Giúp tái tạo da |
Phục hồi da | Giúp phục hồi da |
Bảo vệ da khỏi tác hại của tia nắng mặt trời | Bảo vệ da trước tác hại của tia nắng mặt trời |
Bảo vệ da/tóc khỏi hư tổn do … | Bảo vệ da/tóc trước hư tổn do… |